Nâng cao ngữ pháp tiếng Hàn là một điều rất cần thiết nếu bạn đang chuẩn bị cho những kỳ thi năng lực tiếng Hàn để đi du học hoặc định cư du lịch tại xứ sở Kim chi này. Hãy tham khảo các bài học ở đây để bổ sung thêm những kiến thức bạn còn thiếu và việc ôn luyện tiếng Hàn sau này sẽ trở nên đơn giản hơn.
Tôi đã từng làm - 했었어
었어 được sử dụng với động từ và tính từ có nghĩa là "được sử dụng để".
>> Xem thêm: Ngữ pháp nâng cao trong tiếng HànThay thế 다 bằng động từ trong quá khứ với 었다
갔다 → 갔었다 = dùng để đi
안갔다 → 안 갔었다 = không sử dụng
왔다 → 왔었다 = đã từng đến
먹었다 → 먹었 었다 = dùng để ăn
마셨다 → 마셨 었다 = dùng để uống
좋아 했다 → 좋아 했었다 = được sử dụng để thích
싫어 했다 → 싫어 했었다 = thường ghét
봤다 → 봤었다 = dùng để xem
들었다 → 들었 었다 = dùng để nghe
읽었다 → 읽었 었다 = dùng để đọc
썼다 → 썼었다 = dùng để viết / sử dụng
살았다 → 살았 었다 = đã từng sống
샀다 → 샀었 다 = dùng để mua Học tiếng Hàn nâng cao Câu ví dụ
(예전 에) 서울 중학교 를 다녔 었어 = Tôi đã từng đến trường trung học Seoul (trước / trong quá khứ).
예전 에는 버섯 을 좋아 했었어 = Tôi thường thích nấm trong quá khứ. *(nhưng không phải bây giờ)
2 년전 에 영국 에서 살았 었어 = Tôi đã từng sống ở Anh cách đây 2 năm.
초등학생 때는 소설 책 을 많이 읽었 었어 = Tôi thường đọc rất nhiều tiểu thuyết khi tôi còn là một học sinh tiểu học.
예전 에는 버스 를 많이 탔었 는데 는데 는데 I I I I I I Tôi đã từng đi xe buýt rất nhiều nhưng bây giờ tôi sử dụng tàu điện ngầm nhiều hơn nữa.
Cùng với tính từ
좋았다 → 좋았 었다 = (nó) đã từng là tốt
안 좋았다 → 안 좋았 었다 = thường không tốt
컸다 → 컸었 다 = đã từng là lớn / lớn *
작았 다 → 작았 었다 = đã từng là nhỏ
높았다 → 높았 었다 = thường là cao **
많았다 → 많았 었다 = (ở đó) từng là rất nhiều / nhiều
적었다 → 적었 었다 = đã từng là rất ít / ít (về số lượng)
* 크다 / 컸다 / 컸었 다 cũng có thể có nghĩa là "cao" khi dùng để chỉ chiều cao của một người hoặc động vật.
Ví dụ. 키 가 컸었 다 = đã từng cao (키 = chiều cao)
** 높다 / 높았다 / 높았 었다 chỉ được sử dụng cho các vật thể như tòa nhà, núi hay bầu trời.
Ví dụ. Tòa nhà Empire State là tòa nhà cao nhất ở thành phố New York trước khi xây dựng các tòa nhà khác.
>> Xem thêm: Những điều cần lưu ý khi học tiếng Hàn cao cấp
Câu ví dụ
오전 에는 주차장 에 차 차 었는데 었는데, 지금 은 되게 적네 = Có rất nhiều xe ô tô trong bãi đậu xe nhưng bây giờ chỉ còn lại một ít. (되게 적네 = rất ít / ít)
Mẫu lịch sự
어렸을 때는 을 싫 싫 했었는데 했었는데 했었는데, 지금 은 잘 먹어요 = Tôi thường ghét nấm khi còn trẻ, nhưng bây giờ tôi ăn chúng ngon.
겨울 에는 나무 에 잎 이 하나도 없었는데, 지금 은 많아요 = Không có lá trên cây, nhưng bây giờ có rất nhiều / rất nhiều / rất nhiều lá.
Tôi thường đi du lịch đến các quốc gia thường xuyên trong năm ngoái.
부산 에 가면 떡 을 자주 요 요 요 요 = Khi tôi đi đến Busan, tôi thường mua và ăn bánh gạo. *
Tôi đã từng viết bằng bút chì rất nhiều nhưng bây giờ tôi thường sử dụng bút viết thường hơn.
예전 에는 팝뮤직 만 들었 었는데, 지금 에는 팝뮤직 만 들었 듣고, 다른 에는 은 클래식 들었 듣고, 다른 에는 들 도 들 들 듣고. = Tôi thường chỉ nghe nhạc pop nhưng bây giờ tôi cũng nghe những tác phẩm kinh điển và những bài hát khác của quá khứ.
* 사 먹다 = mua và ăn
** 놀러가 다 = đi chơi Tôi đã từng làm - 하던
하던 có nghĩa là "được sử dụng để" hoặc nó đề cập đến một hành động hoặc nhà nước trong quá khứ.
Một danh từ thường được theo sau bởi 하던 mô tả danh từ.
ví dụ. 여기는 내가 일하던 곳 이야 = Đây là nơi tôi đã từng làm việc / đã làm việc.
Hình thức quá khứ của '하던' là 했던 và nó có ý nghĩa cơ bản giống như 하던 khi được sử dụng theo nghĩa này.
ví dụ. 여기는 내가 일하던 곳 이야 = 여기는 내가 일하던 곳 이야 = Đây là nơi tôi đã từng làm việc / đã làm việc.
Lấy 다 tắt động từ / tính từ và thêm 던.
하던 (했던) = đã từng làm
가던 (갔던) = thường đi
오던 (왔던) = đã từng đến
다니던 (다녔던) = đã từng tham dự
살던 (살았던) = đã sống
먹던 (먹었던) = dùng để ăn
높던 (높았던) = thường cao
Câu ví dụ
저 빌딩 은 내가 다니던 대학 이야 = Tòa nhà đó là trường đại học / cao đẳng (tòa nhà) nơi mà tôi đã từng tham dự.
이건 내가 먹던 과자 야 = Đây là món ăn vặt mà tôi đang ăn.
이건 내가 예전 에 먹던 과자 야 = Đây là món ăn vặt mà tôi từng ăn trong quá khứ.
여기는 링컨 이 살던 마을 이야 = Đây là thị trấn nơi Lincoln thường sống / đã sống.
Tháp này là tòa nhà được sử dụng để được cao nhất trên thế giới cho đến 2 năm trước đây.
이 레스토랑 은 민재 가 자주 이에요 = Nhà hàng này là nhà hàng Trung Quốc mà Min-jae thường đi thường xuyên.
Nguồn: Internet